ỐNG DẪN KHÍ

Ống dẫn khí nói chung và dây hơi nói riêng là phụ kiện khí nén được dùng trong máy khí nén, nguồn cấp khí và các máy móc bằng khí nén. Nó có hình dạng trụ tròn với nhiều kích thước dài ngắn khác nhau. Dây được chia thành nhiều loại dựa trên chất liệu như: Dây nhôm, dây đồng, dây Pu, dây sắt, dây PE, dây PA… Dây PU thông dụng hơn cả vì nhẹ, gọn, dễ sử dụng và lắp đặt, đa dạng kích cỡ. Dây được chia thành nhiều loại dựa trên chất liệu như: Dây nhôm, dây đồng, dây Pu, dây sắt, dây PE, dây PA… Dây PU thông dụng hơn cả vì nhẹ, gọn, dễ sử dụng và lắp đặt, đa dạng kích cỡ.

Các loại ống khí nén

Ống dẫn khí của có rất nhiều loại và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Như ống chịu nhiệt độ, ống dẫn khí nén chịu tia lửa điện, ống dùng ngoài trời, ống dẫn khí dùng trong hóa chất, các loại ống teflon, ống PU, các loại ống xoắn… Đáp ứng hầu hết các ứng dụng như hệ thống hút chân không. Phòng thí nghiệm, Robotics, điều khiển chuyển động, thiết bị đo đạc, nông nghiệp, Lube Lines, hệ thống phun sơn, thực phẩm & nước giải khát.

1.      Ống khí nén ngoài trời chịu tia UV ATP.

PUTP Surethane UV ™ polyurethane (PUV) Shore A 98, ống được làm từ nguyên liệu  có  chất lượng cao nhất. Màu đen với việc bổ sung chất ổn định cực tím làm cho ống này có thể sử dụng ngoài trời rất tốt. Có khả năng chống dầu và chống lạnh, chống hóa chất.  Surethane UV ™ mạnh mẽ và linh hoạt và cung cấp khả năng chịu lực xoắn tốt hơn so với các ống khác. Nó có khả năng chịu mài mòn gấp 5 đến 10 lần và nhẹ hơn bất kỳ ống cao su nào. Nhiệt độ làm việc 70 độ C.

Ống  Surethane UV ™ có đường kính ngoài được làm cực kỳ chặt chẽ dung sai. Đó là lý tưởng cho việc sử dụng với các phụ kiện fittings các đầu nối nhanh…

2.      Ống dẫn khí Nylon ATP – CDC – SMC.

Ống dẫn khí Nylon được công nhận là một chuẩn công nghiệp cho các ứng dụng. Mà đòi hỏi làm việc với áp suất  cao hơn và nhiệt cao hơn và khả năng kháng hóa chất cao hơn ống polyurethane. Đó là lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời sử dụng vì có khả năng kháng được kéo giản và các vết nứt. Nhiệt độ làm việc 90 độ C. Ống Nylon chắc  chắn, nhẹ, chống mài mòn tốt, tỉ lệ hấp thụ ẩm rất thấp. Nhờ sự chắc chắn nên ống có bề dày mỏng hơn, lưu lượng và áp suất làm việc cao hơn.

3.      Ống khí nén chịu tia lửa điện.

Ống được bao phủ bằng polyurethane, được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong và xung quanh thiết bị hàn hoặc các ứng dụng khắc nghiệt khác. Ống polyurethane được phủ bởi một lớp olefin, lớp chống cháy. Vật liệu có tính chất thủy phân làm cho nó thích hợp để sử dụng trong đường ống nước, cũng như các đường ống khí nén và các ứng dụng chân không.

Ống  dẫn khí Armour-Weld ™ vỏ có thể được liên kết với nhau để tạo ra một màu lý tưởng. Vỏ được tách ra khỏi ống trong và dễ dàng tước bỏ. Sau khi che phủ được tước bỏ. Đường kính trong của ống có thể được sử dụng với thiết bị đầu nối (fittings) tiêu chuẩn.

4.      Ống dẫn khí nén PVC

Thích hợp cho các úng dụng thông thường, ứng dụng trong công nghiệp để vận chuyển mức chất lỏng và chất bán rắn. Nó cũng được chứng nhận với các quy định của FDA và là NSF 61®. Được chứng nhận sử dụng trong nước uống và thực phẩm và các ứng dụng nước giải khát. Mặc dù nó không phải là dành cho sử dụng trong các ứng dụng áp lực cao hơn. Nó cung cấp khả năng kháng hóa chất tốt, nhẹ, linh hoạt và giá cả hợp lý.

5.      Ống hơi khí nén PU 

Có các phi như sau: D4, D6, D8, D10, D12, D14, D16, D18, D20 hay còn gọi là dây hơi khí nén, ống hơi máy nén khí được sản xuất từ nhựa PU. Ống hơi PU là loại ống mềm có đa dạng màu sắc như trong suốt, đỏ, cam, vàng, đen, xanh. Với đặc tính dẻo dai đàn hồi, có khả năng chịu áp lực nén tốt, tự bôi trơn, kháng hóa chất nên ống hơi PU được sử dụng phổ biến làm đường ống cung cấp khí nén, đường ống dẫn nước, phun sương, dẫn hóa chất, ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau.

Bảng đặt code sản phẩm:

Màu sắc ống khí theo bảng:

Tham khảo một số sản phẩm:

 – SPPU-0425-BK-100/ SPPU-0425-RD-100/ SPPU-0425-CL-100/ SPPU-0425-BU-100

 – SPPU-0640-BK-100/ SPPU-0850-BK-100 /SPPU-1065-BK-100

 – SPPU-0640-CL-100/ SPPU-0850-CL-100 /SPPU-1065-CL-100

 – SPPU-0850-YL-100/ SPPU-0850-BU-100

 – SPPU-0850-CBU-100

 – SPPU-1280-BK-100/ SPPU-1280-CL-100/ SPPU-1612-CL-100

  • Ống khí Dạng xoắn
  • Dạng tự động rút

     5.1.   Đặc tính của Ống hơi khí nén PU

  • Chất liệu PU giúp cho ống hơi khí nén có khả năng chịu nhiệt độ từ -20 đến +60 độ C và có thể chịu áp lực nén rất tốt.
  • Ống chịu được áp lực 16kg hơi, áp lực nổ lên tới 64kg
  • Khả năng chống mài mòn, chống rách và nứt cao.
  • Ống hơi chịu nhiệt PUcó khả năng đàn hồi cùng độ dẻo dai tốt giúp ta có thể dễ dàng uốn cong tròn hoặc theo các địa hình sử dụng.
  • Dây dẫn khí nén PUcó tuổi thọ cao, dễ lắp đặt và sử dụng, không gây tình trạng xoắn dây hay tắc nghẽn các mạch ống, đảm bảo hệ thống cung cấp nước khép kín, duy trì độ bền cao của ống, không lo tình trạng rò rỉ nước gây ngập úng.
  • Đặc biệt ống hơi chịu nhiệt không gây độc hại cho con người và môi trường, đặc tính ống không nấm mốc, chịu được nhiều các tác động từ bên ngoài.
  • Trọng lượng ống nhẹ, quy cách đóng gói theo cuộn tiện lợi trong việc di chuyển.

      5.2.   Ứng dụng của Ống hơi khí nén PU

  • Ống hơi khí nén PU là bộ phận không thể thiếu trong ngành công nghiệp ô tô, các trung tâm sửa chữa xe máy.
  • Sử dụng trong robot công nghiệp hay lắp ráp các công cụ áp suất khí nén
  • Sử dụng trong ngành sơn, hóa chất, bắn đinh ghim và các nhà máy, xí nghiệp sử dụng khí nén trong sản xuất.
  • Sử dụng làm ống cấp nước trong các hệ thống phun sương
  • Làm đường dẫn nước và các loại chất lỏng, hóa chất khác. Như dùng làm ống phun nước phục vụ cho việc tưới tiêu trong nông nghiệp
  • Kết hợp cùng máy hút chuyên dụng để hút chân không                                                                                                                                              6.   Ống dẫn khí Teflon

    Đủ các kích thước: D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10 tới D20 (Đường kính trong)

  • Đặc tính ống dẫn Teflon
  • Ống teflon ptfe có khả năng kháng hóa chất rất tốt, vật liệu gần như trơ và do đó nó có thể được sử dụng với hầu hết các hóa chất và dung môi công nghiệp. Nhựa Teflon PTFE chỉ có thể được hòa tan bởi khí flo nóng hoặc một số kim loại nóng chảy nhất định.
  • Chịu mài mòn tốt, không cần dầu mỡ, tự bôi trơn
  • Phạm vi nhiệt độ làm việc của ống nhựa teflon từ -60C đến + 250C vì thế có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng mà hầu hết các loại nhựa khác không thể chịu được.
  • Ống teflon có khả năng cách điện cao, chịu áp tốt
  • Ống PTFE có khả năng chống lão hóa tuyệt vời. Hệ số ma sát liên quan đến PTFE là một trong những hệ số thấp nhất trong số các chất rắn được biết đến. Có nghĩa là, hầu như không có gì dính vào nó. Đặc tính chống dính của nó cho phép nó truyền tải các vật liệu dính, nhớt mà không bị tắc nghẽn
  • Ứng dụng sản phẩm Ống dẫn Teflon
  • Ống nhựa teflon dùng để dẫn khí nén, khí nóng, hóa chất, thực phẩm…
  • Chế tạo ống hoặc lớp lót để xử lý hoặc lưu trữ hóa chất ăn mòn
  • PTFE cũng được sử dụng để làm thùng chứa và đường ống vì nó chống ăn mòn và không phản ứng. Điều này rất hữu ích cho các phòng thí nghiệm xử lý các hóa chất có tính ăn mòn cao cần được đặt trong hộp thủy tinh
  • PTFE thường được sử dụng làm bình chứa, khe co giãn, lớp lót trong các cụm ống, đường ống công nghiệp và các ứng dụng khác liên quan đến hóa chất ăn mòn và phản ứng.

RELATED PRODUCTS